Trọn Bộ Bài Tập Thì Tương Lai Đơn Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao (đáp Án Chi Tiết)

Trọn Bộ Bài Tập Thì Tương Lai Đơn Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao (đáp Án Chi Tiết)
Trọn Bộ Bài Tập Thì Tương Lai Đơn Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao (đáp Án Chi Tiết)

Thì tương lai đơn là một trong 16 Thì trong tiếng Anh, cùng Patado ôn lại các kiến thức trọng tâm của thì tương lai đơn trước khi đi sâu vào các dạng bài tập thì tương lai đơn cụ thể nhé.

ÔN TẬP LẠI KIẾN THỨC VÀ THỰC HÀNH CÁC DẠNG BÀI TẬP KHÁC NỮA TẠI ĐÂY

Bài tập thì tương lai đơn cơ bản

Bài 1: Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn (will hoặc tobe going to)

  1. When we get home, we ___________ (have) dinner.
  2. I know they ___________ (feel) very happy if they win the match.
  3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ____________ (do) a tour of Norway.
  4. She thinks that the Take That concert __________ (be) really exciting.
  5. “What are your plans for this evening?” I ________ (meet) my friends and then go to a birthday party.
  6. If you revise for the exam , I’m sure you ________ (get) a good result.
  7. The weather forecast is good for the next few days. It _________ (be) very sunny.
  8. I can’t come on the march tomorrow. I ___________ (look after) my cousins.
  9. In the future, I think humans ___________ (wipe out) many different species.
  10. He is buying some butter and eggs because he _________ (make) a cake later.
  11. This homework is very easy. I know we __________ (do) it very quickly.
  12. In five years time, I _____________ (be) at university.
  13. She wants to get her mum a birthday present. But she _____________ (not buy) it today.
  14. Their suitcases are packed. They ______________ (go) on holiday.
  15. If we go to Paris, we ____________ (take) lots of pictures.
  16. My brother thinks it ______________ (snow) tomorrow.
  17. It’s very late! Hurry up or we ___________ (be) late for work.
  18. Look at that boy at the top of that tree! He ___________ (fall).
  19. When we go home, we ____________ (watch) TV. We don’t want to miss our favourite program.
  20. I’m sure they ___________ (lose) the match.

Ôn tập lại chi tiết kiến thức về thì quá khứ đơn (Simple Past): Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu cho trước

1. He _____ arrive on time.

A. will
B. is
C. not

2. Will your folks _____ before Tuesday?

A. leaving
B. leave
C. leaves

3. We _____ get there until after dark.

A. will
B. won’t
C. will’nt

4. We will _____ what your father says.

A. see
B. to see
C. seeing

5. I don’t ________ go swimming today.

A. think I
B. think I’ll
C. thinking

6. It ________ tomorrow.

A. will snow
B. snows
C. is snowing

7. We won’t ________ until we get there.

A. knowing
B. have know
C. know

8. I ________ back before Friday.

A. ‘ll be
B. will
C. am being

9. Will you _____ at the rehearsal on Saturday?

A. go
B. be
C. have

10. I’m going to the grocery store. I think _____ buy a turkey.

A. I’ve
B. I’ll
C. I’d

Bài tập thì tương lai đơn nâng cao

Bài 1: Hoàn thành những cuộc hội thoại sau đây bằng cách điền “will” hoặc “tobe going to” vào chỗ trống

1. A: We don’t have any bread.

B: I know. I __________________ get some from the shop.

2. A: We don’t have any bread.

B: Really? I __________________ get some from the shop then.

3. A: Why do you need to borrow my suitcase?

B: I __________________ visit my mother in Scotland next month.

4. A: I’m really cold.

B: I __________________ turn the heating on.

5. A: Are you going to John’s party tonight?

B: Yes. Are you going too? I __________________ give you a lift.

6. A: What are your plans after you leave university?

B: I __________________ work in a hospital in Africa. I leave on the 28th
.
7. (The phone rings)

A: I __________________ get it!

8. A: Are you ready to order?

B: I can’t decide … Okay, I __________________ have the steak, please.

9. A: Are you busy tonight? Would you like to have coffee?

B: Sorry. I __________________ go to the library. I’ve been planning to study
all day.

10. A: Why are you carrying a hammer?

B: I __________________ put up some pictures.

Ôn tập chi tiết về thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) Cấu trúc, cách dùng và bài tập

Bài 2: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ để điền vào chỗ trống

Tomorrow, students _____ (assemble) in the school playground at 08:00 am, to go to Heritage Village. They ___ (have) their school picnic. The bus _____ (arrive) at 08:30 am, sharp. We ____ (reach) the Heritage Village at around 10:30 am. On reaching, students _____ (go) around to see various displays. The staff at the spot _____ (welcome) the students with flowers and sented perfumes. They _____ (offer) the students snacks. After they eat their snacks, children _____ (play) in the park. Around 01:00 pm, all students ____ (assemble) for lunch. They ____ (sit) in a circle and _____ (sing) songs. At around 04:00 pm, students ____ (gather) near the bus. They ____ (board) the bus in a queue. At around 06:00 pm, they ____ (reach) school. Their parents ____ (pick) them up from the school.

Bài 3: Sắp xếp lại vị trí của từ để tạo thành những câu có nghĩa

  1. pretty/catterpillar/turn/butterfly/the/a/turn/will
  2. will/Mumbai/they/where/stay/when/visit/they/?
  3. won’t/out/rains/I/not/go/if/it
  4. is/to/principal/students/the/going/the/meet/tomorrow
  5. me/she/soon/please/as/call/up/as/comes
  6. we/unless/we/start/can’t/be/now/time/on

Ôn tập và thực hành lại kiến thức và bài tập thì quá khứ hoàn thành (Present Perfect) có đáp án

Đáp án bài tập thì tương lai đơn

Bài tập cơ bản

Bài 1:

  1. will have
  2. will feel
  3. are going to do
  4. will be
  5. am going to meet
  6. will get
  7. is going to be
  8. am going to look after
  9. will wipe out
  10. is going to make
  11. we’ll do
  12. will be
  13. is not going to buy
  14. are going to go
  15. will take
  16. will snow
  17. will be
  18. is going to fall
  19. will watch
  20. will lose

Bài 2:

1. will
2. leave
3. won’t
4. see
5. think I’ll
6. will snow
7. know
8. ‘ll be
9. be
10. I’ll

Patado bật mí chỉ với 3 bước đơn giản phân biệt hiện tại phân từ, quá khứ phân từ và phân từ hoàn thành

Bài tập nâng cao

Bài 1:

  1. I’m going to
  2. I’ll
  3. I’m going to
  4. I’ll
  5. I’ll
  6. I’m going to
  7. I’ll
  8. I’ll
  9. I’m going to
  10. I’m going to

3 dạng bài tập thì quá khứ hoàn thành giúp bạn nâng trình ngữ pháp cực nhanh.

Bài 2:

  1. will assemble
  2. will have
  3. will arrive
  4. will reach
  5. will go
  6. will welcome
  7. will offer
  8. will play
  9. will assemble
  10. will sit
  11. will sing
  12. will gather
  13. will board
  14. will reach
  15. will pick

Ôn tập và thực hành kiến thức với bài tập thì tương lai đơn (Simple Present) có đáp án

Bài 3:

  1. The catterpillar will turn into a pretty butterfly.
  2. Where will they stay when they visit Mumbai?
  3. I won’t go out if it rains.
  4. The principal is going to meet the students tomorrow.
  5. Please call me up as soon as she comes.
  6. Unless we start now we can’t be on time.
Ngày viết:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *