QUYẾT ĐỊNH Công bố Danh mục thuốc biệt dưọc gốc (Đọi 16) Bộ TRƯỞNG Bộ Y TÉ Căn cứ Luật Dược sổ 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016; Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11/05/2016 của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập; Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng BộY tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp đế công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ- B YT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gổc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học; Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gôc, thuôc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 16) gồm 79 thuốc. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Ke hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phổ trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ; Giám đổc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bô tại Điêu 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyêt định này./. Nơi nhận: - Như Điều 3; - BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - Các Thứ trường; - Bảo hiểm xã hội VN; - Tổng Công ty dược Việt Nam; - Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam; - Cục Quân y-BỘ Quốc phòng; Cục Y tê-BỘ Công an; - Cục Y tế giao thông vận tải-BỘ GTVT; - Cổng thông tin diện tử Bộ Y tế; - VVebsite cùa Cục QLD; - Lưu: VT, QL.D (02b). CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM DỘC lộp - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội. ngày thảng nâm 2017 DANH MỤC THUỐC BIỆT Dược GỚC (ĐỢT 16) (Ban hành kèm theo Quyềl dinh sá 2ịi\ ỌĐ-BYTngày z3>/ũi(20! 7 cùa Bộ Iruơng Bộ Y lé) STT Tên thuốc Hoạt chất Hàm lượng Dạng bào che, Quy cách dóng gói Sổ đảng ký Cơ SỜ sàn xuất Địa chi cơ sờ sàn xuất Nước sàn xuất l Aíinitor 10mg Evcrolimus 10mg Viên nén. Hộp 3 vi X 10 viên VN-20042-16 Novartis Pharma Stein AG Schaíĩhauserstrassc 4332 Stein Thụy Sỳ 2 Aíĩnitor 2.5me Everolimus 2.5mj! Viên nén. Hộp 3 ù X 10 viên VN2-491-16 Novartis Pharma Stcin AG Schaííhauserstrasse 4332 Stein Thụy Sỳ 3 Aíìnitor 5mp Evcrolimus 5mg Viên nén. Hộp 3 vi X 10 vicn VN-20043 16 Novartis Pharma Stcin AG Schaíĩhauserstrassc 4332 Stcin Thụy Sỳ 4 Amlor Amlodipin (dưới dang Amlodipin bcsilat) 5mg Viên ncn, Hộp 3 vi X 10 viên VN-19717-16 Pfizcr Australia Ptv , Ltd. 38-42 Wharf Road West Rvde, NSW 2114 úc 5 Amỉor Amlodipine (dưới dạng Amlodipine bcsilatc) 5mg Viên nang cứng, Hộp 3 vi X 10 viên VN-20049-16 Farcva Amboise Zone Industrielle 29 route des Industries, 37530, Pocesur- Cisse Pháp 6 Arduan Pipccuronium bromidc 4mg Bột đông khò pha tiêm, Hộp 25 lộ thuốc + 25 lọ dung môi 2mỉ VN-19653-16 Gedeon Richter Plc. Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 Hungary 7 Arimidex Anastrozol lmg Viên nén bao phim, Hộp 2 vi X 14 viên VN-19784-16 Cơ sớ sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP USA; Cơ sờ đóng gói: AstraZcncca UK Ltd Cơ sờ sản xuất: 587 Old Baltimore Pike, Nevvark, Delavvare 19702, Mỹ; Cơ sờ đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfíeld, Cheshire, SK 10 2NA, Anh Mỷ 8 Aromasin Exemestane 25mg Viên nén bao đường, Hộp 2 vi X 15 vicn VN-20052-16 Píìzcr Italia S.R.L Localita Marino del Tronto, 63100 Ascoli Piceno (AP) Ý 9 Augmentin 625mg Amoxỉciỉỉin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate); Acid clavulanỉc (dưới dạng Kali clavulanate) 500mg; 125mg Viên nén bao phim; Hộp 2 vi X 7 viên VN-20169-16 SmithK.line Beecham Pharmaccuticals Clarendon Road, NVorthing, West Sussex BN14 8QH Anh 10 Bilaxten Bilastin 20mg Viên nén; Hộp 1 vi X 4 viên; Hộp 1 vì, 2 vi, 3 vi, 4 vi, 5vi X 10 viên VN2-496-16 Cơ sỡ sản xuất: A. Menarini Manuíacturing Logistics and Service s.r.l; Cơ sỡ kiểm nghiệm: A. Menarinỉ Manuĩacturing Logistics and Services s.r.l. Cơ sờ sàn xuất: Via Campo di Pile, L Aquila (AQ), I- 67100, Ý; Cơ sờ kiểm nghiệm: Via Sette Santi, 3-50131 Fữenze (FI)- Ý Ý 11 Campto Irinotccan hydroclorid trihydrate 40mg/2ml Dung dịch dâm dặc pha dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 lộ 2ml VN-20051-16 Pfizer (Perth) PTY LTD Technology Park, 15 Brodie Hall Drive, Bcntlcy WA 6102 Úc 12 Campto Irinotecan hydroclorid trihydratc 100mg/5ml Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 lọ 5ml VN-20050-16 Pfizcr (Pcrth) PTY LTD Technology Park, 15 Brodie Hall Drive, Bentley WA 6102 Úc 13 Canesten Clotrimazole lOOmg Viên nén dặt ám đạo; Hộp 1 vi X 6 vicn và 1 dụng cu đật thuốc VN-16136-13 Bayer Schering Pharma AG Kaiscr-Wilhelm-alle 51368 Leverkusen Đức 14 Canestcn Clotrimazole 500mg Viên đặt âm đao; Hộp 1 vi X 1 viên và 1 dụng cụ đặt thuốc VN-I5730-12 Baycr Schering Phanna AG Kaiser-Wilhelm-allc 51368 Leverkusen Đức 15 Combivent Ipratropium bromide anhydrous (dưới dạng Ipraưopium bromide monohydratc); Salbutamol (dưới dạng Salbutamoi Sulíate) 0,5mg; 2,5mg Dung dịch khi dung; Hộp 10 lọ X 2,5ml VN-19797-16 Laboratoire Unithcr Espace Industriel nord, 151 rue andrc durouchcz, cs 28028 80084 Amiens Cedex 2 Pháp 16 Cozaar Losartan kali 50mg Viên nén bao phim; Hộp 2 vi X 15 vicn VN-20026-16 Cơ sỡ sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd.; Cơ sờ dỏng gói: Merck Sharp & Dohmc Ltd. Cơ sỡ sản xuất: Shotton Lane Cramlington, Northumberland NE23 3JƯ, Anh; Cơ sờ đóng gói: 54-68 Femdell Street, South Granville, N.s.w. 2142, úc Anh 17 Cravit 1.5% Levoíloxacin hydrat 15mg/ml Dung dịch nhô mắt; Hộp 1 lọ 5ml VN-20214-16 Santen Pharmaceutical Co Ltd - Nhà mảy Noto 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikavva Nhật Bản 18 Crestor Rosuvastatin (dưới dang Rosuvastatin calci 5,2mg) 5mg Viên nén bao phim, Hộp 2 vì X 14 viên VN-19786-16 Cơ sờ sản xuầt: IPR Pharmaceuticals INC.; Cơ sờ đóng gói: Astra2cncca UK Limited Cơ sỡ sản xuất: Carr 188 Lote 17, San Isidro Industrial Park, Po Box 1624, Canovanas, PR 00729, Puerto Rico, Mỹ; Cơ sờ đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesíìcld, Chcshire, SK 10 2NA, Anh Mỹ 19 Curosurí Phospholipid chiết xuất tờ phổi lợn 240mg/3ml Hỏn dịch dật nội khi quản, Hộp 1 lọ 3ml VN-8806-09 Chicsi Farmaccutici S.p.A Via Palcrmo, 26/A 43100 Parma Ỷ 20 Dalacin c Clindamycin (dưới dang Clindamycin phosphat) 300mg/r2ml Dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 ống 2ml VN-19718-16 Pfizer Manuíacturing Belgium N.v Rijksweg 12, 2870 Puurs Bi 21 Durogcsic 12mcg/h Fentanyl 2,lmg Micng dán phóng thich qua da; Hộp 5 túi nhô X 1 micng dãn VN-19679-16 Jansscn Pharmaccutica N.v. Tumhoutsevveg 30, B-2340, Bccrsc Bi STT Tên thuốc íloạt chất Hàm lượng Dạng bào chế, Quy cách dỏng gói Số đăng ký Ccrsờ sàn xuất Địa chi cơ sờ sản xuất Nước sàn x*i£t 22 Durogesic 25mcg''h Fentanyl 4,2mg Miếng dán phóng thích qua da; Hộp 5 tủi nhò X 1 miếng dán VN-19680-16 Janssen Pharmaceutica N.v. Tumhoutsevveg 30, B-2340, Bccrse Bi 23 Durogesic 50mcg/h rentanyl 8,4mg Micng dán phóng thích qua da; Hộp 5 túi nhỏ X 1 miếng dán VN-19681-16 Janssen Pharmaceutica N.v. Tumhoutsevveg 30, B-2340, Beerse Bi * 24 Eloxatin Oxaliplatin 50mg/10ml Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, Hộp 1 lọ 10 ml VN-19903-16 SanoC-Aventis Deutschland GmbH Briiningstrasse 50, D-65926 Frankfurt am Main ĐÚC 25 Eloxatin Oxaliplatin 100mg/20ml Dung dịch đậm đặc pha dung dịch ticm truyền tình mạch, Hộp 1 lọ 20 ml VN-19902-16 Sanofí-Aventis Dcutschland GmbH Briiningstrasse 50, D-65926 Frankfìirt am Main Đức 26 Emla Mồi tuýp 5g kcm chứa: Lidocaiiì 125mg; Prilocain 125mg 5% Kem bôi da, Hộp 1 tuýp 5g VN-19787-16 Recipharm Karlskoga AB Bjorkbomsvagen 5, SE-69133 Karlskoga Thựy Điển 27 Eprcx 1000 u Epoctin alfa 1000 IU/0,5mI Dung dịch tiêm, Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim ticm an toàn QLSP-973-16 Cilag AG Hochstrasse 201, 8200 Schaííhausen Thụy Sỳ 28 Eprex 10000 u Epoetin alfa 10000 IU/lml Dung dịch tiêm, Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn QLSP-974-16 Cilag AG Hochstrasse 201, 8200 Schaíĩhauscn Thụy Sỷ 29 Eprex 2000 u Epoetin alfa 2000 IU/0,5m! Dung dịch tiêm, Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn QLSP-971-16 Ciiag AG Hochstrasse 201, 8200 Schaíĩhausen Thụy Sỳ 30 Eprex 3000 u Epoetin alfa 3000 iu/0,3ml Dung dich tiêm, Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn QLSP-972-16 Cilag AG Hochstrasse 201, 8200 Schaíĩhausen Thụy Sỳ 31 Eprex 4000 u Epoetin alfa 4000 IU/0,4ml Dung dịch tiêm, Hộp 6 ống tiêm chứa sẵn thuốc kèm kim tiêm an toàn QLSP-975-16 Cilag AG Hochstrasse 201, 8200 Schaíĩhauscn Thụy Sỹ 32 Ezetrol lOmg Ezctimibe micronized 10mg Viên nén; Hộp 1 vỉ, 3 vì X 10 viên VN-19709-16 Cơ sờ sản xuất: MSD International GmbH (Puerto Rico Branch); Cơ sớ đóng gỏi, xuất xưởng: Shering-Plough Labo N.v. Cơ sờ sản xuất: Pridco Industrial Park, State Road 183, Las Piedras, Puerto Rico-00771; Cơ sở dóng gói, xuất xưởng: Industriepark 30, B-2220, Heist-op-den-Berg, Bi Pucrto Rico 33 Forane Isoỡuran 99.9% kl/kl Dung dịch để hít, Lộ lOOml, 250ml VN-20123-16 Aesica Ọueenborough Ltd. North road, Ọueenborough. Kent, ME 11 5EL Anh 34 Ganíort Bimatoprost; Timolol (dưới dang Timolol maleat 6.8mg) 0,3mg/ml; 5mg/ml Dung dịch nhò mất; Hộp 1 lọ 3ml VN-19767-16 Allergan Pharmaceuticals Ireland Castlebar Road, Westport, County Mayo Ireland 35 Glucovance 500mg/2,5mg Mctíbrmin (dưới dạng Mctformin hvdrochlorid). Glibenclamid 500mg; 2,5mg Viên nén bao phim, Hộp 2 vi X 15 viên VN-20022-16 Merck Santc s.a.s 2 rue du Pressoir Vert, 45400, Scmoy Pháp 36 Glucovancc 500mg/5mg Metíormin (dưới dạng Metíòrmin hydrochlorid), Glibenclamid 500mg; 5mg Viên ncn bao phim, Hộp 2 vi X 15 viên VN-20023-16 Merck Sante s.a.s 2 rue du Pressoir Vcrt, 45400, Semoy Pháp 37 Grandaxin Tofisopam 50mg Vicn nén; Hộp 2 vi X 10 viên VN-15893-12 Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co. 1165 Budapest, Bokcnyíòldi út 118-120 Hungary' 38 Humira Adalimumab 40mg/0,8ml Dung dịch ticm, hộp 2 vi X 1 xy lanh đỏng sằn thuốc và 1 miếng vải tẩm con QLSP-951-16 Cơ sờ sản xuất: Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG; Cơ sờ xuất xưởng: AbbVie Biotechnology GmbH Cơ sờ sàn xuất: Schutzenstrasse 87 and 99-101, 88212 Ravensburg, Đức; Cơ sớ xuất xưởng: Knollstr. 67061, Ludwigshafen, Đức Đúc 39 Meiact 200mg Ceíditorcn (dưới dạng Ceíditoren pivoxil) 200mg Viên nén bao phim; Hộp 2 vi X 10 viên VN-18022-14 Tedec-Mciji Parma, S.A Carretera M-300, Km 30, 500, 28802 Alcala De Henares Tây Ban Nha 40 Mciact 400rag Cefditoren pivoxil 400mg Viên ncn bao phim; Hộp 2 vi X 10 viên VN1-755-12 Tedec-Meiji Farma, S.A Carretera M-300, Km 30, 500, 28802 Alcala De Henares Tây Ban Nha 41 Nevanac Ncpafcnac lmg/ml Hồn dịch nhò mẳt; Hộp 1 lọ 5ml VN1-747-12 s. A. Alcon-CouvTeur.N. V Rijksweg 14, 2870 Puurs Bi 42 Ncxiura Mups Esomeprazol (dưới dạng Esomcprazol magnesi trihvdrat) 20mg Viên nén kháng dịch dạ dày, Hộp 2 vi X 7 viên VN-19783-16 AstraZeneca AB SE-151 85 Sodenalje Thụy Điển 43 Nexium Mups Esomcprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg Viên nén kháng dịch dạ dày, Hộp 2 vi X 7 viên VN-19782-16 AstraZeneca AB SE-151 85 Sodenalje Thụy Điển 44 Nizoral Ketoconazol 20mg/g Dầu gội; Hộp 1 chai lOOml, Hộp 1 chai 60ml VN-19203-15 Janssen Pharmaccutica N.v. Tumhoutseweg 30, B-2340, Beerse Bi 45 Nizoral Ketoconazol 20mjỊ/g Kem, Hộp 1 tuýp 15g VN-18915-15 Janssen Pharmaccutica N.v. Tumhoutsevveg 30, B-2340, Beerse Bi 46 Nooưopil Piracctam 3g/15ml Dung dịch tiêm; Hộp 4 ống X 15ml VN-19960-16 Aesica Pharmaceuticals s.r.l Via Praglia 15 10044 PianezzaTO. Ý 47 Nootropyl Piracetam lg/5ml Dung dịch tiêm. Hộp 12 ống X 5ml VN-19961-16 Aesica Pharmaceuticals s.r.l Via Praglia 15 10044 Pianezza TO. Ý 48 NovoMix 30 Flexpcn Insulin aspart biphasic (rDNA) lml hỏn dịch chứa 100U của Insulin aspart hòa tan/Insulin aspart kết tinh với protamine theo tỷ lệ 30/70 (tương đương 3,5mg) 100 u/ml Hỗn dịch tiêm, Hộp chứa 5 bút tiêm X 3mì ỌLSP-0793-14 Novo Nordisk A/S Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd Đan Mạch 49 Novorapid Flexpcn Insulin aspart 100 Ư/ml Dung dịch tiêm, Hộp 5 bút tiêm nạp sản 3ml QLSP-0674-13 N ovo Nordisk A/S Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd Đan Mạch 50 Onbrez Breezhaler 150mcg Indacatcrol (dưới dạng Indacaterol maleat) 150mcg Viên nang cứng, Hộp 1 vi x 10 viên kèm 01 máy hít; Hộp 3 vi * 10 viên kèm 01 máy hít VN-20044-16 Cơ sờ sản xuất: Novartis Pharma Stein AG; Cơ sờ đóng gói & xuất xưởng: Novartis Parmaceutica S.A Cơ sỡ sản xuất: Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Thụy Sĩ; Cơ sờ đóng gói & xuat xương: Ronda Santa Maria, 158,08210 Barbera Del Valles, Barcelona - Tây Ban Nha Thụy Sỹ °TT Tôn thuốc Hoạt chất Hàm lượng Dạng bào chế, Quy cách dóng gói Số đảng ký c.ơ sờ sàn xuất Địa chi cơ sờ sàn xuất Nước sàn xuất 51 Onbrex Brcczhaler 300mcg Indacaterol (dưới dạng Indacaterol maleat) 300mcg Vicn nang cứng, Hộp 1 vì X 10 viên kèm 01 máy hít; Hộp 3 vi X 10 viên kẽm 01 máy hít VN-20045-16 Cơ sỡ sản xuất: Novartis Pharma Stcin AG; Cơ sỡ đóng gói & xuất xưởng: Novartis Farmaceutica S.A Cơ sở sản xuất: Schaíĩhauserstrasse CH-4332 Stein, Thụy Sĩ; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Ronda Santa Maria, 158,08210 Barbera Del Vallcs, Barcclona - Tây Ban Nha Thụy Sỷ 52 Pcgasys Pcginterĩeron alfa-2a 135mcg/0,5ml Dung dịch tiêm, Hộp 1 bơm tiêm 0,5ml chứa sẵn thuốc và 1 kim tiêm QLSP-958-16 F. Hofimann-La Roche Ltd. Wurmisweg, 4303 Kaiscraugst Thụy Sỷ 53 Pegasys Peginteríeron alfa-2a 180mcg/0,5ml Dung dịch tiêm, Hộp 1 bơm tiêm 0,5ml chứa sẵn thuốc vả 1 kim tiêm QLSP-957-16 F. Hofĩìnann-La Roche Ltd. Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst Thụy Sỷ 54 Remicade Iníliximab lOOmg Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 lộ X lOOmg QLSP-970-16 Cơ sỡ sản xuất: Cilag AG - Cơ sỡ xuất xưởng: Janssen Biologics B.v. Cơ sở sàn xuất: Hochstrasse 201, CH-8205 Schaíĩhausen, Thụy Sĩ - Cơ sở xuắt xưởng: Einsteinweg 101, 2333 CB Leiden, Hà Lan Thụy Sì 55 Rulid 150mg (SX theo nhượng quyền của Aventis Pharma S.A - Pháp) Roxithromycin 150mg Viên nén bao phim, Hộp 1 vi x 10 viên VD-22315-15 Công ty Roussel Việt Nam Sổ 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương Việt Nam 56 Sevorane Sevoíluran 100% v/v Dung dịch hít. Hộp 1 lọ 250ml VN-19755-16 Aesica Ọueenborough Limited North Road, Ọuccnborough, Kent, ME11 5EL Anh 57 Sifrol Pramipexole dihydrochloride monohydrate 0,25mg tương đương Pramipexole 0,18mg Viên nén, Hộp 3 vi X 10 viên VN-20132-16 Boehringcr Ingelheim Phanna GmbH&Co.KG Binger Sư. 173 55216 Ingelheim am Rhein Đức 58 Spasmomen Otilonium bromide 40mg Viên nén bao phim; Hộp 3 vi X 10 viên VN-18977-15 Cơ sờ sản xuất: Berlin-Chemie AG (Mcnarini Group); Cơ sỡ đỏng gói và xuất xưởng: Berlin-Chemie AG (Menarini Group) Cơ sở sản xuất: Tempelhoíer Weg 83, D-12347, Berlin, Đúc; Cơ sờ đóng gói và xuất xưởng: Glienicker Weg 125 12489 Berlin, Đức Đúc 59 Stelara Ustckinumab 45mg/0,5ml Dung dịch tiêm, Hộp 1 bơm tiêm chứa sẵn 0,5m! thuốc QL.SP-H02-984-16 Cilag AG Hochstrasse 201, CH-8205 Schaíĩhausen Thụy Sỳ 60 Sympal Dcxketoproíen (dưới dạng Dexketoproĩcn tromctamol) 25mg Viên ncn bao phim, Hộp 01 vì X 4 viên, 1 lộp 02 vi X 10 viên VN2-522-16 Cơ sờ sản xuất: A.Menarini Manufacturing Logistics and Services s.r.l; Cơ sớ kiểm soát lô: A.Menarini Manufacturíng Logistics and Services s.r.l Cơ sờ sản xuất: Via Campo Di pile - 67100 L'Aquila (AQ), Ý; Cơ sờ kiểm soát lô: Via Sette Santi, 3-50131 Fừenze (FI), Ý Ỷ 61 Taílotan Taíluprost 0,015mg/ml Dung dịch nhò mắt; Hộp 1 lọ 2,5ml VN-20088-16 Santcn Pharmaceutical Co., Ltd - Nhả máy Shiga 348-3, Aza-suwa, Oaza-shidc, Taga-cho, Inukami-gun, Shiga Nhật Bản 62 Tanganil 500mg Acetyl lcucin 500mg/5ml Dung dịch tiêm tĩnh mạch; Hộp 5 ống 5ml VN-18066-14 Pierre Fabre Medicament Production Etablissement Aqutainc Pharm Intematinal, Avenue du Beam, 64320 Idro Pháp 63 Targosid Teicoplanin 400mg Bột đòng khô pha tiêm, Hộp 1 lọ bột đòng khô + 1 ống nước cất pha ticm 3ml VN-19906-16 Sanotí S.p.A Località Valcanello 03012 Anagni (Hrosinone) Ỷ 64 Tavanic Levoíloxacin (dưới dạng Levoíloxacin hemihydrat 512,46mg) 500mg/100ml Dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 chai lOOml VN-19905-16 Sanoíi -Avcntis Deutschland GmbH Brủningstrasse 50 D-65926 Frankfurt am Main Đức 65 Tavanic Lcvoíloxacin (dưới dạng Levoíloxacin hcmihydrat 256,23mg) 250rog/'50ml Dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 chai 50ml VN-19904-16 Sanoíĩ -Aventis Dcutschland GmbH Brủningstrassc 50 D-65926 Frankfurt am Main Đức 66 Tienam Imipenem, Cilastatin 500mg; 500mg Bột pha truyền tính mạch; Hộp 01 lộ, 25 lọ VN-20I90-16 Cơ sở sản xuất: Merck Sharp & Dohme Corp.; Cơ ở đóng gói: Laboratoires Merck Sharp & Dohme - Chibret Cơ sở sản xuất: 2778 South East Side Highvvay Elkton, Virginia 22827, Mỷ; Cơ sớ đóng gói: Route de Marsat, Riom, F-63963, Clermont-Ferrand Cedex 9, Pháp Mỹ 67 Tobradcx Tobramycine; Dcxamethasone 0,3%; 0,1% Thuốc mở tra mắt, Hộp 1 tuýp 3.5g VN-9922-10 S.A.Alcon-Couvreur.N.V Rijsweg 14 2870 Puurs Bi 68 Tobradex Tobramycin; Dexamethasone 0,3%; 0,1% Hỗn dịch nhò mắt. Hộp 1 lọ 5ml VN-4954-10 S.A.Alcon-Couvreur.N.V Rijsweg 14 2870 Puurs Bi 69 Traịenta Duo Linagliptin 2,5mg; Metíòrmin hydrochloride lOOOmg 2,5mg; lOOOmg Viên bao phim. Hộp 3 vì X 10 viên VN3-4-16 Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG Binger Sư. 173, 55216 Ingclheim am Rhein Đức 70 Trajenta Duo Linagliptin 2,5mg; Metformin hydrochloridc 500mg 2,5mg; 500mg Viên bao phim, Hộp 3 vi X 10 viên VN3-5-16 Boehringcr Ingclhcim Pharma GmbH&Co.KG Bingcr Sư. 173, 55216 Ingelheim am Rhein Đức 71 Tresiba Flextouch lOOU/ml Insulin degludec; Mỗi bút ticm bơm sẵn 3ml chửa 10,98mg Insulin degludec 100 u/ml Dung dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc X 3ml QLSP-930-16 Novo Nordisk A/S Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd Đan Mạch 72 Tresiba Flextouch 200Ư/ml Insulin degludec; Mồi bút tiêm bơm sẳn 3ml chứa 21,96mg Insulin degludec 200 u/ml Dung dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc X 3ml QLSP-932-16 Novo Nordisk A/S Novo Allé, DK-2880 Bagsvacrd Đan Mạch 73 Tresiba PenCll lOOƯ/ml Insulin degludec; Mồi ống 3ml chứa 10,98mg Insulin dcgludcc 100 u/rnl Dung dịch tiêm; Hộp 5 ống X 3ml QLSP-931-16 Novo Nordisk A/S Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd Đan Mạch 74 Voluven 6% Poly (o-2-Hydroxyethyl) Starch (HES 130/0,4) và Natri chloride 30mg/500ml; 4,5g/500ml Dung dịch truyền tính mạch; Túi polyoleíìnc (freeflex) 500ml VN-19651-16 Frcsenius Kabi Deutschland GmbH Freseniusstrafìe 1, 61169 Friedberg Đức STT Tên thuốc Hoạt chất Hàm lượng Dạng bảo chề, Quy cách đóng gói So đãng ký Cơ xở sin xuất Dịa chi cơ sỡ sân xuầt Nước sân xuẩt 75 Xylocaỉne Jclly Lidocain hydroclorid khan (dưới dạng Lidocain hydroclorid monohydrat) 2% Gcl, Hộp 10 tuýp X 30g VN-19788-16 Recipharm Karlskoga AB Bjorkbomsvagcn 5, SE-69133 Karlskoga Thụy Đjền 76 Zancdip 10mg Lcrcanidipin (dưcn dạng Lercanidipin hydroclorid) lỡmg Vicn nén bao phim, Hộp 2 vi X 14 viên VN-18798-15 Rccordati Industria Chcmica c Farmaccutica S.p.A Vm.M.Civitali, 1-20148 Milano Ỷ * . 77 Zancdip 20mg Lcrcamdipin (dưới dang Lcrcanidipm hydroclorid) 20mg Viên nẽn bao phim. Hộp 2 vi X 14 viên VN-18107-14 Rccordati Industria Chcmica c Farmaccutica S.p.A Via M.Civiuli. 1-20148 Milano > / Ỷ 78 Zinnat tablcts 250mg Ceíuroxim (dưới dang Cefuroxim axctil) Ceíuroximc 250mg Vicn ncn bao phim; Hộp 1 vi X 10 viên VN-19965-16 Glaxo Opcrattons ƯK Ltd Harmire Road. Bamard Castlc. Durham. DL 12 8DT Anh 79 Zyvox Linczolid 600mg/300ml Dung dịch truyền; Hộp 10 tủi dich truyền 300ml VN-19301-I5 Frescnius Kabi Norgc AS Svinesíindsitói 80.NỎ-Ì7S8 Haldcn Nally iưc \ -t
Nhà thuốc đông y gia truyền Hoà Bình đặc trị chữa về bệnh xương khớp, thuốc có nguồn gốc từ đồng bào Mường ở bản Tân Pheo – Đà Bắc – Hòa Bình, thuốc được bào chế từ cây có tên khoa học là Eurycoma Longifinia Jack thuộc họ thanh thất (Simaroubaceae ) và một số thảo dược quý theo phương pháp gia truyền. Webiste: dongyhoabinh. com Thuốc đặc trị các bệnh xương khớp: Đau lưng, đau các khớp xương, đau đầu gối, đau các đốt xương bàn chân, bàn tay, bệnh gout (gút), đau dọc các ống xương tay và chân, đau đầu đau cổ, đau bả vai, vôi hóa cột sống, thoát vị đĩa đệm, đau dây chằng, đau dây thần kinh tọa, đau do gãy xương, đau toàn thân do bị ngã, đánh đập, đau cơ bắp, đau cơ (dùng được cho cả trẻ em và người lớn). Thuốc tán dưới dạng dạng bột, mọi người chỉ cần pha với nước ấm, có thể cho thêm 1 – 2 thìa cà phê đường hoặc chút mật ong để cho dễ uống chứ không phải mất thời gian và công sức sắc như nhiều thuốc đông y hay thuốc nam khác. Thuốc chữa xương khớp có tác dụng chữa bệnh nhanh, thường chỉ uống từ 1-3 liệu trình (mỗi liệu trình 25 gói) tùy mức độ nặng, nhẹ của bệnh và khả năng hấp thụ thuốc của bệnh nhân . Liều dùng thuốc xương khớp: [*]Người lớn: uống 1 gói/ ngày vào buổi tối trước khi đi ngủ (với những người đã bị lâu hoặc nặng) hoặc chia thành 2 lần vào buổi sáng và buổi chiều sau bữa ăn. Với những ai bị bệnh dạ dày có thể chia nhỏ ra uống làm 3 lần sau bữa ăn.[*]Trẻ em từ 10 – 15 tuổi: uống ½ gói chia thành hai buổi sáng và chiều sau bữa ăn [*]Trẻ em từ 6 – 10 tuổi: uống 1/5 gói chia thành hai buổi sáng và chiều sau bữa ăn Lưu ý khi dùng thuốc chữa bệnh xương khớp: [*]Thuốc xương khớp có tác dụng kích thích ăn rất tốt, đặc biệt là khi uống thuốc vào thấy người khỏe khoắn và tỉnh táo hơn nhiều.[*]Khi uống thuốc này người bệnh phải kiêng các loại thức ăn chua, cay, thịt trâu, thịt bò, thịt chó. [*]Những người có bệnh nội tạng mãn tính (gan, thận) không nên dùng. Cách thức mua thuốc xương khớp: [*]Giá bán: 550K/ liệu trình (gồm 25 gói).[*]Nhận giao hàng toàn quốc (miễn phí) [*]Đặt mua & tư vấn: 0965 85 60 04[*]Địa chỉ nhà thuốc: Bản Tân Pheo, Đà Bắc, Hòa Bình
Hiện nay cồn thạch và cồn khô đã được tiêu dùng rộng rãi hơn so với bình gas mini trong các nhà hàng, tiệc tùng và quán ăn vì đặc tính an toàn và tiện lợi. Kinh doanh, sản xuất cồn khô và cồn thạch cho người bắt đầu khởi nghiệp mà đầu tư ít. Tôi sẽ hướng dẫn cho các bạn thực tế quy trình sản xuất cồn thạch, cồn khô và cồn gel. Xin liên hệ Số điện thoại: 0122.9625.524 (Mr. Thành) 1. Công nghệ làm Cồn Thạch Hiện nay cồn thạch được tiêu thụ rộng rãi hơn so với cồn khô do có nhiều ưu điểm. Quy trình làm cồn thạch không dùng nhiệt nên rất an toàn và thiết bị đơn giản. Công thức làm cồn thạch cho nhiệt lượng lớn, cháy lâu. Đặc biệt cồn thạch khi đốt không để lại cặn, dễ dàng vệ sinh bếp. Không có khí độc hại và cay mắt nên rất an toàn cho người sử dụng. Đầu tư cho trang thiết bị làm cồn thạch chỉ 10-20 triệu, diện tích 16m2 là có thể sản xuất được được với quy mô vừa và nhỏ. Nếu các bạn có tiềm lực phân phối cồn thạch với khối lượng lớn thì có thể mua trang thiết bị bán tự động dao động 100-200 triệu để làm ở quy mô to hơn. 2. Quy trình sản xuất Cồn Khô Công thức làm cồn khô khi cháy không cay mắt và không có khí gây hại. Chất lượng viên cồn cứng, dễ vận chuyển, không chảy nước. Giá cả cạnh tranh. Tôi sẽ hướng dẫn cho các bạn 3 loại cồn khô (có cả cồn siêu cháy không chảy nước khi đốt). Bạn có thể thay đổi được chất lượng viên cồn trong quá trình làm. Đầu tư thiết bị sản xuất đơn giản, có thể gia công tại các xưởng Inox. Chỉ cần diện tích 16 mét vuông, các bạn có khả năng sản xuất ra 500 kilogram cồn khô 1 ngày. 3. Công nghệ sản xuất Cồn Gel Cồn gel làm ra khi cháy có mùi hương dễ chịu, không hại mắt. Công thức làm cồn gel đơn giản hơn cồn khô vì không dùng nhiệt. Không sử dụng nhiều thiết bị và đặt khuôn mẫu, ít nhân công. Chi phí ban đầu thấp. Khả năng làm hơn 1 tấn cồn gel/ngày.. Tôi sẽ hướng dẫn cho các bạn tự trực tiếp làm ra sản phẩm với trang thiết bị và hóa chất do tôi chuẩn bị sẵn. Giá hướng dẫn cho 1 sản phẩm là 5 triệu đồng. Có hợp đồng chuyển giao. Liên hệ Số ĐT: 0122.9625.524 (Anh Thành)
Hiện nay cồn thạch được tiêu thụ rộng rãi hơn so với cồn khô do có nhiều ưu điểm. Quy trình làm cồn thạch không dùng nhiệt nên rất an toàn và thiết bị đơn giản. Công thức làm cồn thạch cho nhiệt lượng lớn, cháy lâu. Đặc biệt cồn thạch khi đốt không để lại cặn, dễ dàng vệ sinh bếp. Không có khí độc hại và cay mắt nên rất an toàn cho người sử dụng.